Skip to product information
1 of 1

Coutinho ủ rũ

Coutinho ủ rũ - XoilacTV

Coutinho ủ rũ - XoilacTV

Regular price VND 24.307
Regular price VND 100.000,00 VND Sale price VND 24.307
Sale Sold out

daftar

Coutinho ủ rũ: Ủ RŨ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la,Lý do lá cây bị rũ xuống và 6 cách cứu cây ủ rũ sắp chết,rũ - Wiktionary tiếng Việt,Nghĩa của từ Ủ rũ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,
View full details

Ủ RŨ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

Kiểm tra bản dịch của "ủ rũ" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : glum, limp, broodily. Câu ví dụ : Đừng ủ rũ thế.

Lý do lá cây bị rũ xuống và 6 cách cứu cây ủ rũ sắp chết

Tính từ. (cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, hầu như không còn sức sống. hoa trong bình ủ rũ. nắng hạn, cây cối ủ rũ hết. buồn rầu đến mức như rũ xuống, không còn hơi sức nữa. ngồi ủ rũ ở một xó. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%E1%BB%A6_r%C5%A9 » tác giả. Khách. Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ.

rũ - Wiktionary tiếng Việt

glum, limp, broodily are the top translations of "ủ rũ" into English. Sample translated sentence: Đừng ủ rũ thế. ↔ Don't be so glum.

Nghĩa của từ Ủ rũ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

Ủ rũ có nghĩa là trạng thái bị héo rũ xuống, không còn sức sống của hoa cỏ cây lá, không còn xanh tươi nữa. Đồng thời nhằm chỉ tâm trạng buồn rầu của con người tới mức rũ xuống, không còn hơi sức nữa, không còn sinh khí hay năng lượng. Ví dụ: Trông cô ta thật ủ rũ, chỉ ngồi một góc không nói chuyện. Cây cối không được tưới nước nên ủ rũ, héo úa.